Đề thi trắc nghiệm CNTT 1

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ ứng dụng CNTT là hệ thống ngân hàng thi trắc nghiệm trực thuộc Trung Tâm Phát Triển CNTT -Đại học CNTT -Đại học Quốc Gia TPHCM. Giúp học viên trang bị lý thuyết các môn học 1 -6.

Đề 1
MODUL_1
1. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, máy tính đọc dữ liệu nhanh nhất từ đâu:
A. Đĩa mềm
B. Đĩa cứng
C. Qua mạng internet
D. Đĩa CD-ROM
2. Dữ liệu trong thiết bị nhớ nào sẽ mất khi mất điện:
A. Đĩa cứng
B. Đĩa mềm
C. RAM
D. ROM
3. Số lượng các số nhị phân có được từ 1 byte là:
A. 128
B. 512
C. 127
D. 255
4. Con người và máy tính giao tiếp thông qua:
A. Bàn phím và màn hình.
B. Hệ điều hành
C. RAM
D. Bàn phím và mouse (chuột)
5. Liệt kê một số phương tiện truyền dẫn vật lý cho truyền thông trên mạng:
A. Cable đồng trục, cable quang, router, access point, modem.
B. Cable đồng trục, cable xoắn cặp, cable quang, sóng radio
C. Cable đồng trục, cable quang, hub, switch, router, access point.
D. Repeater, hub, switch, router, wireless access point.
6. Ứng dụng bán hàng trực tuyến (online shop) là thuộc loại dịch vụ Internet nào:
A. e-banking
B. e-government
C. e-learning
D. e -commerce
7. Để thanh toán tiền qua mạng, người dùng sẽ sử dụng dịch vụ Internet nào:
A. e-banking
B. e-government
C. e-learning
D. teleconference
8. Điều gì sau đây không phải là nguy cơ ô nhiễm môi trường của Pin máy tính phế thải:
A. Ô nhiễm chì
B. Ô nhiễm thủy ngân
C. Ô nhiễm kẽm
D. Ô nhiễm phóng xạ
9. Điều gì sau đây đối với một phần mềm mã nguồn mở là sai:
A. Mọi người không thể copy mã nguồn
B. Mọi người đều có thể copy được mã nguồn
C. Mọi người có thể phân phối lại phần mềm
D. Mọi người đều có thể cải tiến phần mềm
10. Luật an toàn thông tin mạng của Việt Nam có hiệu lực từ năm nào:
A. 2014
B. 2015
C. 2016
D. 2017
MODUL_2
11. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi đang ở Windows Explorer, để đi vào khung tìm kiếm, người ta sử dụng phím tắt nào:
A. F3
B. F4
C. F6
D. F7
12. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, phím F2 dùng để:
A. Tạo Folder mới
B. Xóa đối tượng
C. Đổi tên đối tượng
D. Thoát windows
13. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, tổ hợp phím Windows + D có tác dụng gì:
A. Chuyển đổi qua lại các cửa sổ đang mở
B. Ẩn hiện cửa sổ đang mở
C. Mở cửa sổ My Computer
D. Đóng của sổ đang mở
14. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, mặc định để tùy chỉnh cập nhật của hệ điều hành Microsoft Windows người ta thực hiện:
A. Vào Control Panel->System and Security->Windows Update
B. Vào Control Panel ->Windows Update
C. Vào Windows->Windows Update
D. Vào Control Panel->Windows ->Windows Update
15. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, người ta thực hiện:
A. Click chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra
B. Click phím phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties
C. Click phím phải chuột vào Recycle Bin - Chọn Properties
D. Click chuột vào Recycle Bin
16. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn xóa 1 chương trình, người ta dùng chương trình hay thao tác nào:
A. Add->Remove Hardware
B. Xóa biểu tượng trên màn hình Desktop
C. Add->Remove Programs
D. A, C sai
17. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn xem tổ chức các tập tin và thư mục trên đĩa, người ta có thể sử dụng:
A. My Computer hoặc Windows Explorer
B. My Computer hoặc Recycle Bin
C. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
D. My Computer hoăc My Network Places
18. Trong Windows Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau trong một danh sách, người ta thực hiện:
A. Giữ phím Ctrl và nhấp chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Nhấp chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nhấp chuột ở mục cuối
C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và nhấp chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
19. Trong soạn thảo văn bản tiếng Việt, phát biểu nào sau đây về phông chữ tiếng Việt là sai:
A. Trong một văn bản có thể chứa nhiều phông chữ tiếng Việt
B. Có thể chuyển đổi một văn bản từ định dạng phông tiếng Việt này sang định dạng phông tiếng Việt khác
C. Cách gõ tiếng Việt kiểu VNI và kiểu Telex giống nhau
D. Cách gõ tiếng Việt kiểu VNI và kiểu Telex khác nhau
20. Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để thay đổi các xác lập về quy cách con số, tiền tệ… theo các địa phương khác nhau, người ta chạy chương trình:
A. Windows Explorer.
B. Internet Explorer.
C. Display trong Control Panel.
D. Regional Settings trong Control Panel.
MODUL_3
21. Trong Microsoft Word 2010, để định dạng một đoạn văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào Page Layout -> Magins
B. Vào Page Layout -> Paragraph -> Indents and spacing
C. Vào Page Layout -> Orientatione -> Portrait
D. Vào Review -> Track Changes -> Change tracking Options…
22. Trong Microsoft Word 2010, để chia cột cho văn bản đang soạn, người ta thực hiện:
A. Vào Page Layout -> Page Setup -> Orientation
B. Vào Page Layout -> Page Setup -> Margins
C. Vào Page Layout -> Page Setup -> Columns
D. Vào Page Layout -> Page Setup -> Size
23. Trong Microsoft Word 2010, thay đổi màu nền cho trang, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Change Color
B. Vào View -> Page Color
C. Vào Page Layout -> Page Color
D. Vào Design -> Watermark
24. Trong Microsoft Word 2010, để kết thúc phiên làm việc, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + W
B. Ctrl + V
C. Ctrl + U
D. Ctrl + S
25. Trong Microsoft Word 2010, để tạo mới một văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + U
C. Ctrl + S
D. Ctrl + N
26. Trong Microsoft Word 2010, để định dạng chữ đậm, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + E
B. Ctrl + B
C. Ctrl + I
D. Ctrl + U
27. Trong Microsoft Word 2010, hộp thoại paraghaph có thông báo Indentation Left: 3cm, điều này có ý nghĩa:
A. Tất cả các dòng trong đoạn thụt vào 3cm
B. Dòng đầu tiên của đoạn thụt vào 3cm
C. Từ dòng thứ 2 trở đi thụt vào 3cm
D. Lề giấy đã chừa là 3cm
28. Trong Microsoft Word 2010, muốn tách các dòng trong bảng, người ta thực hiện:
A. Vào Layout -> Split Cells
B. Vào Layout -> Split Table
C. Vào Layout -> Merge Cells
D. Vào Layout -> Insert Below
29. Trong Microsoft Word 2010, để ra lệnh in, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + N
B. Ctrl + S
C. Ctrl + U
D. Ctrl + P
30. Trong Microsoft Word 2010, người ta sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F2 để thực hiện:
A. In văn bản
B. Xem trước khi in
C. Sao chép văn bản
D. Di chuyển văn bản
MODUL_4
31. Trong Microsoft Excel 2010, người ta sử dụng tổ hợp phím nào để ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính:
A. Alt + Home
B. Ctrl + Home
C. Shift + Home
D. Tab + Home
32. Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng kiểu dữ liệu cho vùng được chọn, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Number...
B. Vào Data -> Number...
C. Vào Insert -> Number…
D. Vào View -> Number...
33. Khi nhập dữ liệu vào Microsoft Excel 2010, điều nào sau đây sai:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
34. Trong Microsoft Excel 2010, trong các dạng địa chỉ sau thì địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:
A. B$1:$10. 
B. $B1:$D10.
C. B$1$:D$10$.
D. $B$1:$D$10
35. Trong Microsoft Excel 2010, khi muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), người ta thực hiện:
A. Vào Tools -> Sort
B. Vào File -> Sort
C. Vào Data -> Sort
D. Vào Format -> Sort
36. Trong Microsoft Excel 2010, sau khi đã bôi đen một hàng, để chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn, người ta thực hiện:
A. Vào Insert, chọn Rows
B. Vào Insert, chọn Cells
C. Vào Insert, chọn Columns
D. Vào Insert, chọn Object
37. Trong Microsoft Excel 2010, hàm tìm vị thứ của một số trong dãy số (xếp thứ hạng) là hàm:
A. COUNT
B. MIN
C. MAX
D. RANK
38. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị là số 2008, tại ô B2 người ta gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả:
A. #Value
B. 0
C. 4
D. 2008
39. Trong Microsoft Excel 2010, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi:
A. #NAME! 
B. #VALUE!
C. #N/A!
D. #DIV/0!
40. Trong Microsoft Excel 2010, để tạo biểu đồ cho vùng giá trị được chọn, người ta thực hiện:
A. Vào Tool -> Chart…
B. Vào Insert -> Chart...
C. Vào View -> Chart...
D. Vào Format -> Chart...
MODUL_5
41. Trong Microsoft PowerPoint 2010, chế độ hiển thị (Presentation Views) nào sau là không đúng:
A. Normal View
B. Slide Sorter
C. Notes Page
D. Zoom View
42. Trong Microsoft PowerPoint 2010, chức năng nào cho phép thay đổi bố cục của trang thuyết trình (slide) đã chọn:
A. Vào Home -> Layout
B. Vào Home -> New Slide
C. Vào Home -> Reset
D. Vào Home -> Reset Layout
43. Trong Microsoft PowerPoint 2010, chức năng nào cho phép ẩn trang thuyết trình (slide) đang chọn:
A. Vào Slide Show -> Hide Slide
B. Vào Home -> Hide Slide
C. Vào View -> Hide Slide
D. Vào Review -> Hide Slide
44. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + N
C. Ctrl + S
D. Ctrl + C
45. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo thêm 1 trang thuyết trình (slide) mới, người ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + P
C. Ctrl + N
D. Ctrl + M
46. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thực hiện tạo mới 1 tập tin trình diễn theo mẫu (sample templates), người ta thực hiện:
A. Vào File -> New -> Sample templates -> Chọn mẫu -> Create
B. Vào Home -> New -> Sample templates -> Chọn mẫu -> Create
C. Vào Design -> New -> Sample templates -> Chọn mẫu -> Create
D. Vào Insert -> New -> Sample templates -> Chọn mẫu -> Create
47. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn công thức toán học vào trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Equation…
B. Vào Insert -> Symbol…
C. Vào Insert -> Object…
D. Vào Insert -> Text box…
48. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn bảng vào trang thuyết trình (slide), người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Table...
B. Vào Insert -> Diagram...
C. Vào menu -> Symbol...
D. Vào Insert -> Chart...
49. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo liên kết chuyển đến trang bất kỳ, người ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Slide…
B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Next slide…
C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Custom Show…
D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Hyperlink to -> URL…
50. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để cài đặt trang in, khổ giấy, người ta thực hiện:
A. Vào Home -> Page setup…
B. Vào Design -> Page setup…
C. Vào View -> Page setup…
D. Vào File -> Page setup…
MODUL_6
51. Giao thức HTTP là:
A. Là giao thức truyền tải siêu văn bản
B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web
C. Là tên của trang web
D. Là địa chỉ của trang Web
52. Để xem lại lịch sử duyệt web trên trình duyệt Internet Explorer, người ta sử dụng tổ hợp bàn phím:
A. Ctrl + L
B. Ctrl + H
C. Ctrl + P
D. Ctrl + M
53. Phần History trong các browser dùng để:
A. Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ.
B. Liệt kê các địa chỉ email đã dùng.
C. Liệt kê tên các trang web
D. Liệt kê số người đã sử dụng mạng Internet.
54. Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có. edu.vn thì website đó thường thuộc về lĩnh vực nào:
A. Lĩnh vực chính phủ ở Việt Nam
B. Lĩnh vực giáo dục ở Việt Nam
C. Lĩnh vực cung cấp thông tin ở Việt Nam
D. Thuộc về các tổ chức khác
55. Địa chỉ website nào sau đây là không hợp lệ:
A. hpc2.com
B. hpc2@google.com
C. www.hpc2.com.vn
D. hpc2.edu
56. Khi dòng chủ đề trong một thư điện tử (Email) được bắt đầu bằng chữ RE:, thì thông thường thư điện tử đó là:
A. Email rác, Email quảng cáo
B. Email mới
C. Email trả lời cho một Email đã gửi trước đó
D. Email của nhà cung cấp dịch vụ E-mail
57. Một diễn đàn trên Internet dùng để:
A. Các thành viên giao lưu trực tuyến với nhau
B. Các thành viên thảo luận trực tuyến với nhau
C. Các thành viên có thể trao đổi, học hỏi về nhiều lĩnh vực có cùng sự quan tâm
D. Tìm kiếm thông tin
58. Ứng dụng mạng xã hội khác với ứng dụng diễn đàn trực tuyến ở điểm nào:
A. Người dùng sử dụng Internet
B. Người dùng có thể đăng tin
C. Quản lý người dùng theo account
D. Mỗi người dùng có một trang riêng
59. Dịch vụ DNS được dùng để:
A. Định tuyến
B. Duyệt WEB
C. Cấp phát IP tỉnh
D. Phân giải tên miền
60. Hãy cho biết dịch vụ nào sau đây là dịch vụ điện thoại sử dụng công nghệ VoIP:
A. Firewall
B. 171(VNPT)
C. Bridge
D. Gateway

Xem tiếp đề 2

Bài viết liên quan

BẢN ĐỒ CHỈ DẪN